dich-vu-thanh-lap-cong-ty-co-von-dau-tu-nuoc-ngoai-dichvutuvan24h

8 ĐIỂM CẦN BIẾT TRƯỚC KHI THÀNH LẬP CÔNG TY VỐN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

  1. Cho phép người nước ngoài sở hữu từ 1-100% vốn tại Việt Nam
  2. Yêu cầu vốn tối thiểu từ 50.000 USD trở lên
  3. Địa chỉ đăng ký công ty phải có hợp đồng thuê/mượn hợp lệ
  4. Giám đốc có thể là người nước ngoài hoặc Việt Nam
  5. Giấy phép đầu tư (IRC) là bắt buộc
  6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (ERC)
  7. Đăng ký thuế, nộp thuế, báo cáo thuế và kiểm toán hàng năm
  8. Góp vốn trong thời hạn quy định sau khi mở tài khoản vốn (quan trọng)

Hồ sơ thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài gồm những gì ?

1. Hồ sơ cần chuẩn bị đối với nhà đầu tư cá nhân

  • Bản sao chứng minh nhân dân/ thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức
  • Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng của nhà đầu tư tương ứng với số vốn dự kiến đầu tư tại Việt Nam (Nếu là Ngân hàng nước ngoài xác nhận cần cung cấp bản sao công chứng, hợp pháp hóa lãnh sự tại cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại nước ngoài)
  • Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án
  • Hợp đồng thuê trụ sở văn phòng
  • Vốn dự kiến đầu tư vào Công ty Việt Nam
  • Dự kiến đặt tên công ty 
  • Dự kiến ngành nghề kinh doanh của Công ty nước ngoài

2. Hồ sơ cần chuẩn bị đối với nhà đầu là công ty/tổ chức

  • Bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư (Bản sao phải được công công chứng, hợp pháp hóa lãnh sự tại cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại nước ngoài)
  • Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng của nhà đầu tư tương ứng với vốn dự kiến đầu tư tại Việt Nam. (Bản sao công công chứng, hợp pháp hóa lãnh sự tại cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại nước ngoài)
  • Hộ chiếu công chứng của người đại diện theo pháp luật của công ty tại nước ngoài (Bản sao phải được công chứng, hợp pháp hóa lãnh sự tại cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại nước ngoài)
  • Hộ chiếu công chứng của người đại diện theo pháp luật công ty tại Việt Nam (Nếu người đại diện đang ở nước ngoài thì Bản sao hộ chiếu phải được công công chứng, hợp pháp hóa lãnh sự tại cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại nước ngoài)
  • Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án
  • Nếu dự án có sử dụng công nghệ cần kèm theo bản giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính.
  • Hợp đồng thuê trụ sở văn phòng 
  • Vốn dự kiến đầu tư vào Công ty Việt Nam
  • Dự kiến đặt tên công ty 
  • Dự kiến ngành nghề kinh doanh của Công ty nước ngoài
  • Quyết định bổ nhiệm người đại diện pháp luật đối với doanh nghiệp tại Việt Nam

Thời gian thành lập và các thủ tục sau thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài

  • Giấy phép đầu tư (IRC) từ 15 – 30 ngày
  • Giấy phép đăng ký kinh doanh từ 05 – 10 ngày
  • Khắc dấu công ty
  • Đăng ký chữ ký số và hóa đơn điện tử
  • Đăng ký hồ sơ thuế ban đầu
  • Mở tài khoản vốn đầu tư